Từ điển Thiều Chửu
奮 - phấn
① Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮發 nhức dậy, phấn dũng 奮勇 hăng hái, v.v. ||② Rung động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奮 - phấn
Bay thật cao và nhanh, nói về loài chim — Làm cho mạnh mẽ lên — Rung động. Vang động — Hăng hái lên — Nhanh. Mau.


奮震 - phấn chấn || 奮鬥 - phấn đấu || 奮激 - phấn khích || 奮起 - phấn khởi || 奮力 - phấn lực || 奮然 - phấn nhiên || 奮發 - phấn phát || 奮辭 - phấn từ || 奮衣 - phấn y ||